Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc là kiến thức quan trọng dành cho thực tập sinh và kỹ năng đặc định khi làm việc tại các xưởng may ở Nhật Bản. Việc nắm rõ các thuật ngữ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả, hiểu quy trình sản xuất và thao tác chính xác với máy móc, thiết bị. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng cần thiết, dễ học, dễ nhớ, hỗ trợ bạn tự tin hơn trong công việc!
1. Từ vựng về các loại máy may và trang thiết bị (ミシンの種類)
Khi làm việc trong các xưởng may tại Nhật Bản, việc hiểu rõ tên gọi và chức năng của các loại máy may là vô cùng quan trọng. Đây không chỉ là kiến thức chuyên môn cần thiết mà còn giúp bạn giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và quản lý người Nhật. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc về các loại máy may và trang thiết bị, kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt, giúp bạn dễ dàng học và ghi nhớ.
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
ミシンの種類 | みしんのしゅるい | Mishinnoshurui | Loại máy may |
本縫いミシン | ほんぬいみしん | Honnuimishin | Máy 1 kim |
オーバロックミシン | おーばろっくみしん | Oobarokkumishin | Máy vắt sổ |
平二本針みしん | ひらにほんみしん | Hiranihonharimishin | Máy trần đè |
2. Từ vựng liên quan đến dụng cụ may mặc
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
道具 | どうぐ | Dōgu | Dụng cụ |
はさみ | はさみ | Hasami | Kéo |
ピンセット | ぴんせっと | Pinsetto | Nhíp/ kẹo |
定規 | じょうぎ | Jōgi | Thước |
目打ち | めうち | Meuchi | Dùi |
針 | はり | Hari | Kim |
ボビン | ぼびん | Bobin | Cái suốt |
アイロン | あいろん | Airon | Bàn là |
ファスナー | ふぁすなー | Fasunaa | Khóa |
糸 | いと | Ito | Chỉ |
上糸 | うわいと | Uwaito | Chỉ trên |
下糸 | したいと | Shitaito | Chỉ dưới |
スパン糸 | すぱんし | Supanshi | Sợi sư pan |
ウーリー糸 | うーりーし | Ūrīshi | Sợi len |
テープ | てーぷ | Tēpu | Băng dính |
ゴム | ごむ | Gomu | Cao su |
ラベル | らべる | Raberu | Nhãn/ mác |
リボン | りぼん | Ribon | Duy băng |
品質表示 | ひんしつひょうじ | Hinshitsuhyōji | Nhãn chất lượng sản phẩm/ Biểu thị chất lượng |
衿ネーム | えりねーむ | Erinēmu | Tên cổ |
3. Từ vựng về bộ phận trên mẫu may
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
前 | まえ | Mae | Trước |
前身頃 | まえみごろ | Maemigoro | Thân trước |
後ろ | うしろ | Ushiro | Sau |
後見頃 | うしろみごろ | Ushiromigoro | Thân sau |
衿 | えり | Eri | Cổ áo |
袖 | そで | Sode | Tay áo |
袖口 | そでぐち | Sodeguchi | Cổ tay |
袖丈 | そでたけ | Sodetake | Ống tay áo |
裾 | すそ | Suso | Gấu |
裾回り | すそまわり | Susomawari | Quanh gấu |
スカート | すかーと | Sukaato | Váy |
アームホール | あーむほーる | Aamuhooru | Vòng nách |
ポケット | ぽけっと | Poketto | Túi |
ズボン | ずぼん | Zubon | Quần |
パンツ | ぱんつ | Pantsu | Quần đùi |
シャツ | しゃつ | Shatsu | Áo |
サンプル | さんぷる | Sanpuru | Mẫu |
仕様書 | しようしょ | Shiyousho | Bản thông số/ Tài liệu thiết kế |
企画書 | きかくしょ | Kikakusho |
Bản kế hoạch |
4. Từ vựng về chất lượng sản phẩm may mặc (品質用語)
Kanji | Hiragana | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
品質用語 | ひんしつようご | Từ dùng cho chất lượng | |
品質 | ひんしつ | Hinshitsu | Chất lượng |
不良 | ふりょう | Furyou | Hàng hỏng/ Không đạt chất lượng |
直し | なおし | Naoshi | Sửa |
寸法 | すんぽう | Sunpou | Kích thước |
大きい | おおきい | Ookii | To |
小さい | ちいさい | Chiisai | Bé |
狭い | せまい | Semai | Hẹp |
広い | ひろい | Hiroi | Rộng |
長い | ながい | Nagai | Dài |
短い | みじかい | Mijikai | Ngắn |
糸調子 | いとちょうし | Itochoushi | Điều chỉnh chỉ |
強い | つよい | Tsuyoi | Mạnh |
弱い | よわい | Yowai | Nhẹ/ yếu |
目飛び | めとび | Metobi | Bỏ mũi |
目落ち | めおち | Meochi | Bật chỉ |
縫い代 | ぬいしろ | Nuishiro | Mép khâu |
縫い目 | ぬいめ | Nuime | Mũi kim/ Đường chỉ |
伸びる | のびる | Nobiru | Co dãn |
伸ばす | のばす | Nobasu | Kéo dãn |
縮む | ちぢむ | Chijimu | Co lại |
縮める | ちぢめる | Chijimeru | Làm co lại |
糸切れ | いとぎれ | Itogire | Cắt chỉ |
糸抜け | いとぬけ | Itonuke | Tháo chỉ |
返し縫 | かえしぬい | Kaeshinui | May lại |
縫いはじめ | ぬいはじめ | Nuihajime | Bắt đầu may |
縫い終わり | ぬいおわり | Nuiowari | Kết thúc may |
パンク | ぱんく | Panku | Nổ/ xịt lốp |
汚れ | よごれ | Yogore | Bụi bẩn |
汚い | きたない | Kitanai | Bẩn thỉu |
真っすぐ | まっすぐ | Massugu | Thẳng tắp |
雑 | ざつ | Zatsu | Cẩu thả/ lộn xộn |
ほどく | ほどく | Hodoku | Tháo mối nối/ Tháo chỉ |
検査 | けんさ | Kensa | Kiểm tra |
検品 | けんぴん | Kenpin | Kiểm hàng |
ねじれ | ねじれ | Nejire | Xoắn |
しわ | しわ | Shiwa | Nhàu nát/ nhăn |
忘れ | わすれ | Wasure | Quên |
不完全 | ふかんぜん | Fukanzen | Không hoàn thành |
段違い | だんちがい | Danchigai | Lệch |
切り込み | きりこみ | Kirikomi | Cắt vào |
針穴 | はりあな | Hariana | Lỗ kim |
片付ける | かたづける | Katazukeru | Dọn dẹp |
ゆっくり縫う | ゆっくりぬう | Yukkuri nuu | May thong thả |
速く縫う | はやくぬう | Hayaku nuu | May nhanh |
手順 | てじゅん | Tejun | Quy trình |
運針(針目) | うんしん(はりめ) | Unshin (Harime) |
Mũi may/ mũi khâu |
5. Cụm từ và mệnh lệnh thường dùng trong xưởng may Nhật Bản
仕様書をみなさい | Hãy nhìn bản thông số | |
仕様書を確認しなさい | Hãy xác nhận bản thông số | |
サイズを確認しなさい | Hãy xác nhận kích thước | |
糸の種類を確認しなさい | Hãy xác nhận loại chỉ | |
手順通りにしなさい | Hãy làm theo quy trình | |
勝手に手順を変えてはいけません | Không được tùy tiện thay đổi quy trình | |
もう少し長く | Dài thêm chút | |
もう少し短く | Ngắn thêm chút | |
糸調子が強いです | Điều chỉnh chỉ bị căng rồi | |
糸調子を緩めなさい | Hãy nới lỏng chỉ | |
糸調子が弱いです | Điều chỉnh chỉ bị lỏng rồi | |
糸調子を少し強めなさい | Hãy điều chỉnh căng một chút | |
ステッチ幅が狭いです | Độ rộng mũi khâu bị hẹp | |
ステッチ幅が広いです | Độ rộng mũi khâu bị rộng | |
汚れがあります。 | Có bẩn | |
ミシンを掃除しなさい | Hãy vệ sinh máy may | |
針を交換しなさい | Hãy thay kim | |
油汚れがあります | Có vết bẩn của dầu mỡ | |
縫い方が雑です | Đường may cẩu thả | |
もっと丁寧に縫いなさい | Hãy may cẩn thận hơn nữa | |
もっと早く縫いなさい | Hãy may nhanh hơn | |
返し縫をしなさい | Hãy may lại |
6. Mẹo học từ vựng ngành may mặc tiếng Nhật hiệu quả
Học từ vựng theo nhóm chủ đề
Phân chia từ vựng thành các nhóm rõ ràng như:
- Các loại máy may (ミシンの種類)
- Dụng cụ may mặc (道具)
- Công đoạn và quy trình sản xuất (工程・作業)
- Thuật ngữ chất lượng sản phẩm (品質用語)
Việc học theo nhóm giúp ghi nhớ từ dễ dàng hơn và liên kết được các khái niệm trong quy trình làm việc.
Sử dụng flashcard để ôn tập nhanh
Viết từ vựng tiếng Nhật một mặt, mặt sau là nghĩa tiếng Việt và cách đọc (Phiên âm). Mỗi ngày học 10-15 từ, lặp lại thường xuyên để ghi nhớ lâu dài.
Kết hợp học với hình ảnh và thực tế
Quan sát hình ảnh hoặc video mô phỏng quy trình may mặc để hiểu cách dùng từ. Khi làm việc trực tiếp với máy móc và dụng cụ, hãy gọi tên chúng bằng tiếng Nhật để tạo phản xạ tự nhiên.
Luyện nói và giao tiếp thực tế
Thực hành giao tiếp với bạn học hoặc đồng nghiệp bằng các câu đơn giản có chứa từ vựng đã học.
Ví dụ:
「ミシンを使います」- Tôi sử dụng máy may
「この部分を直してください」- Hãy sửa phần này giúp tôi
Ghi chép và tạo nhật ký học từ vựng
Mỗi ngày ghi lại những từ mới học được và ví dụ cụ thể. Sau 1 tuần, xem lại toàn bộ và làm bài kiểm tra nhỏ để tự đánh giá tiến độ.
Đăng ký ngay khoá học tiếng Nhật chuyên ngành may mặc tại VJLink!
- Giảng viên có kinh nghiệm trực tiếp giảng dạy
- Học thực tế, dễ hiểu, áp dụng ngay vào công việc
Nhận tư vấn miễn phí ngay hôm nay qua hotline: 0978 557 788
>>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng Tokutei ngành nhà hàng
———————————————————————————————————
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG!
CÔNG TY TNHH LIÊN KẾT TỔNG THẾ VIỆT NHẬT
Đ/c: Liền kề 19-07 khu đô thị mới Phú Lương, Phú La, Hà Đông, Hà Nội
Hotline/zalo: 0978 557 788
Fanpage: https://www.facebook.com/info.vjlink